Gỗ sồi tiếng Anh là gì? Từ điển một số tên loại gỗ trong tiếng Anh

Bạn đang quan tâm không biết gỗ sồi tiếng Anh là gì? Cũng như tên gọi của một số loại gỗ trong tiếng Anh thế nào? Trong khuôn khổ bài viết sau, cuagocaocap sẽ giải đáp những thắc mắc này của bạn. 

1. Gỗ sồi tiếng Anh là gì? 

Gỗ sồi tiếng Anh là gì? Gỗ sồi trong tiếng Anh có nghĩa là Oak wood. Đây là loại gỗ tự nhiên thuộc nhóm VII trong các nhóm gỗ tại Việt Nam. Theo thống kê có khoảng 400 loại gỗ sồi khác nhau, trong đó gỗ sồi trắng và đỏ là có giá trị kinh tế cao nhất, được ứng dụng trong thiết kế đồ nội thất. Ưu điểm nổi bật của gỗ sồi là đường vân gỗ đẹp, độ bền cao và có màu sắc hài hòa. Khu vực Bắc Mỹ tập trung lượng gỗ sồi lớn nhất trên thế giới với hơn 90 loại, tiếp theo đó là khu vực Trung Quốc, Mexico.            

Gỗ sồi tiếng Anh là gì? 

Gỗ sồi có tốt không? Để đánh giá được chất lượng của gỗ sồi, bạn có thể tham khảo những ưu và nhược điểm của loại gỗ này dưới đây: 

Ưu điểm: 

– Khả năng chịu nước tốt và dễ dàng thích nghi với mọi điều kiện thời tiết khác nhau. 

– Gỗ có kết cấu chắc chắn, chất gỗ nhẹ. 

– Đảm bảo tính thẩm mỹ, với đường vân gỗ đều, thớ mịn và có màu sắc đẹp. 

Gỗ sồi có khả năng chống mối mọt cao, vì tâm của gỗ sồi có chứa axit tannic cùng các loại chất khoáng. 

– Đường vân đẹp, độ cứng tốt và chống biến dạng, cong vênh. 

– Gỗ sồi càng già thì chất lượng và độ bám càng tốt. 

– Chất gỗ thích hợp với không gian cổ điển và hiện đại. 

Gỗ sồi tiếng Anh là gì? 

Nhược điểm: 

Bên cạnh những ưu điểm nổi bật ở trên thì gỗ sồi cũng có những nhược điểm như: 

– Chất gỗ khô và chậm nên cần xử lý trước khi sử dụng. 

– Trong điều kiện độ ẩm lớn hoặc ngậm nước gỗ sồi có độ giãn nở cao. 

– Gỗ sồi có độ co rút lớn nên dễ bị biến dạng khi khô. 

– Có khả năng chịu lực uốn và nén không cao.       

Gỗ sồi tiếng Anh là gì? 
gỗ óc chó và gỗ sồi

Tìm hiểu thêm:

2. Từ điển một số tên loại gỗ trong tiếng Anh

Bên cạnh câu hỏi gỗ sồi tiếng Anh là gì, bạn cũng có thể tham khảo từ điển một số tên loại gỗ trong tiếng Anh dưới đây: 

  • Gỗ Tần Bì: Ash
  • Gỗ Trầm Hương: Basswood
  • Gỗ Sưa: Dalbergia tonkinensis prain
  • Gỗ Mun: Ebony
  • Gỗ Gụ: Mahogany
  • Gỗ Trắc: Techicai Sitan
  • Gỗ Pơ mu: Vietnam HINOKI
  • Gỗ Chò: White Meranti
  • Gỗ Thông nhựa: Australian Pine
  • Gỗ Dẻ Gai: Beech
  • Gỗ Huỳnh: Terminalia, Myrobalan
  • Gỗ Thông tre: Leaf Pine
  • Gỗ Trăn/ Tổng Quán Sủi: Alder
  • Gỗ Táu: Apitong
  • Gỗ Dầu: Apitong, Keruing Yang
  • Gỗ Long não: Camphrier, Camphor Tree
  • Gỗ Anh Đào: Cherry
  • Gỗ Ngọc Am: Cupressus Funebris
  • Gỗ Hoàng đàn: Cypress
  • Gỗ Đỏ: Doussie
  • Gỗ Xà cừ: Faux Acajen
  • Gỗ Sao: Golden Oak, Yellowwish – Wood, Merawan
  • Gỗ Thông đuôi ngựa: Horsetail Tree
  • Gỗ Nghiến: Iron-wood
  • Gỗ Lim: Ironwood (Tali)
  • Gỗ Mít: Jack-tree, Jacquier
  • Gỗ Bằng Lăng Cườm: Lagerstroemia
  • Gỗ Chai: Lauan meranti
  • Gỗ Sến: Lauan meranti, Mukulungu
  • Gỗ Huỳnh đường: Lumbayau
  • Gỗ Hồng tùng kim giao: Magnolia
  • Gỗ Xoài: Manguier Mango
  • Gỗ Thích: Maple
  • Gỗ Bản Xe: Medang
  • Cây Giổi: Menghundor
  • Cây Cà Chắc: Meranti
  • Cây Cà Ổi: Meranti
  • Gỗ Kiền Kiền/ Xoay: Merawan Giaza
  • Gỗ Viết Vên vên: Mersawa, Palos Apis
  • Gỗ Huệ mộc: Padauk
  • Gỗ Giáng Hương/ Giáng Hương: Padouk (Camwood, Barwood, Mbel, Corail), Narra Padauk
  • Gỗ Gội Dầu: Pasak
  • Gỗ Ngọc Nghiến: Pearl Grinding Wooden
  • Gỗ Thông: Pine Wood
  • Gỗ Bạch Dương: Poplar
  • Gỗ Căm Xe: Pyinkado
  • Gỗ Đỏ: Redwood
  • Gỗ Trai: Rosewood
  • Gỗ Còng Tía: Santa Maria, Bintangor
  • Gỗ Trầm hương: Santai wood
  • Gỗ Xoan Đào: Sapele
  • Gỗ Chôm Chôm: Yellow Flame

Cùng những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành về các loại gỗ cơ bản như:

  • Abrasive roll (n): Nhám cuộn
  • Abrasive sheet (n): nhám tờ
  • Adequate (n): Vật dán
  • Adhesion (n): Sự kết dính của 2 bề mặt
  • Adhesive (n): Keo dán, chất kết dính
  • Adhesive tape transparent (n): băng keo trong
  • Bamboo product (n): sản phẩm làm từ tre
  • Band saw (n): máy cưa vòng, máy cưa lọng
  • Catalyst (n): chất xúc tác
  • Caul (n): tấm lót bánh dăm ở máy ép
  • CCA ( copper-chromium-arsenic): một loại thuốc bảo quản gỗ.
  • Cedar (n): Gỗ tùng, một loại gỗ lá kim.
  • Ceiling (n): trần
  • Doussie (n): gỗ đỏ
  • Drawer (n): ngăn kéo
  • Drill hole (n): lỗ khoan
  • Drilling depth (n): chiều sâu lỗ khoan
  • Flap brush (n): nhám chổi
  • Flap disc (n): nhám xếp
  • Flap fitting (n): tay nâng
  • Flap hinge (n): bản lề máy may Ex. small flap hinge, large flap hinge
  • Flap shaft wheel (n): Nhám trụ
  • Flap wheel (n): bánh xe nhám
  • Furniture Fitting (n): Linh kiện ngành gỗ
  • Handicraft (n): thủ công mỹ nghệ
  • Handle (n): tay nắm
  • Hard maple (n): gỗ thích cứng
  • Indoor furniture (n): đồ gỗ nội thất
  • Inner diameter (n): đường kinh trong
  • Insert nut (n) ~ driving nut: sò sắt, ốc cấy
  • Red oak (n): gỗ sồi đỏ
  • Sanding (n): đánh nhẵn, làm phẳng
  • Sanding disc paper (n): nhám dĩa giấy
  • Wood log (n): lõng gỗ tròn
  • Wood material (n): nguyên liệu gỗ
  • Wood pellet (n): gỗ viên nén
  • Wood processing (n): chế biến gỗ

Hy vọng với những thông tin giải đáp ở trên sẽ giúp bạn trả lời được cho mình câu hỏi gỗ sồi tiếng Anh là gì? Từ vựng thông dụng về gỗ trong tiếng Anh. Qua đó sẽ giúp bạn nắm rõ hơn những thông tin hữu ích về gỗ sồi và ứng dụng trong cuộc sống hàng ngày. 

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây